Nổi bật
XE TẢI SUZUKI 5 TẠ
Suzuki Long Biên trân trọng giới thiệu đến Quý khách hàng dòng xe tải 5 tạ được sản xuất bởi Công ty TNHH Việt Nam Suzuki có nhà máy tại Khu công nghiệp Biên Hòa – Đồng Nai. Xe Suzuki 5 tạ với tên thương mại là Suzuki Carry Truck là một trong những dòng xe đầu tiên được Suzuki phân phối tại thị trường Việt Nam.
Tại thị trường Việt Nam, xe tải 5 tạ Suzuki được phân phối với 4 loại thùng chính: thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt và thùng siêu dài 2m1
SUZUKI 5 TẠ THÙNG LỬNG
Xe tải 5 tạ lửng được thiết kế cực kì cơ động với bửng xe dễ dàng mở ra ba phía giúp thay đổi kích thước để chở vật cồng kềnh. Ngoài ra còn được trang bị các móc cài ở đuôi và bên hông để thuận tiện cho việc chằng buộc hàng hóa
SUZUKI 5 TẠ THÙNG MUI BẠT
Không được cơ động như thùng lửng, xe tải 5 tạ Suzuki thùng mui bạt với kích thước lòng thùng 1950 x 1325 x 1330 mm, chiều cao thùng có thể nâng cao thêm 300mm phù hợp với những khách hàng chở những hàng mặt hàng cồng kềnh nhưng cần tránh nước như rau củ quả, thủy hải sàn,….
XE TẢI 5 TẠ THÙNG KÍN
Xe tải Suzuki 5 tạ thùng kín có 3 lớp: lớp trong cùng là tôn lạnh, ở giữa là xốp, riêng lớp bên ngoài có 2 vật liệu cho khách hành lựa chọn là composite và Inox.
- Thùng Inox được được dập sóng giúp tăng độ cứng và mang lại cảm giác khỏe khoắn cho toàn bộ xe
- Thùng composite được làm từ tấm alumi phẳng màu trắng mang lại cảm giác sạch sẽ, lịch sự đặc biệt phù hợp với những khách hàng dùng xe để chở thực phẩm chế biến sẵn, các nhà hàng nấu cỗ mang đến cho khách hàng
XE TẢI 5 TẠ THÙNG SIÊU DÀI 2M1
Đây là mẫu thùng mới được ra mắt trong một vài năm gần đây. Về cơ bản, cũng giống như mẫu thùng Inox bình thường. Xe tải 5 tạ thùng siêu dài được trang bị thêm một cánh cửa hông bên phụ để dễ dàng có thể lấy đồ ở bên trong. Và quan trọng nhất, chiều dài thùng lên tới 2m1 giúp khách hàng chở được nhiều mặt hàng cồng kềnh hơn.
SUZUKI 5 TẠ GIÁ BAO NHIÊU ?
Loại xe | Giá xe | Giá khuyến mại |
SUZUKI 5 TẠ THÙNG LỬNG | 220,000,000 | Liên hệ |
SUZUKI 5 TẠ THÙNG KÍN INOX | 230,000,000 | Liên hệ |
SUZUKI 5 TẠ THÙNG MUI PHỦ BẠT | 225,000,000 | Liên hệ |
GIÁ XE SUZUKI 500KG LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI VÀ MỘT SỐ TỈNH
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ Ở HÀ NỘI |
GIÁ NIÊM YẾT | 249,300,000 |
THUẾ TRƯỚC BẠ | 4,986,000 |
PHÍ ĐĂNG KIỂM | 340,000 |
PHÍ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ | 2,160,000 |
BẢO HIỂM TNDS | 938,000 |
BẢO HIỂM THÂN VỎ | 4,000,000 |
LỆ PHÍ CẤP BIỂN | 500,000 |
GIÁ LĂN BÁNH | 12,924,000 |
MUA XE SUZUKI 5 TẠ TRẢ GÓP THỦ TỤC NHƯ THẾ NÀO
Mua xe Suzuki 5 tạ trả góp ngày nay đã rất phổ biến và chiếm tỷ lệ lớn trong các giao dịch mua bán ô tô của Suzuki.
MUA XE TRẢ GÓP LÀ GÌ? Là khách hàng trả trước một phần giá trị xe trên hợp đồng cùng với chi phí đăng kí, đăng kiểm. Số tiền còn lại khách hàng vay ngân hàng với lãi suất ưu đãi trong thời gian từ 3-5 năm. Sau đó khách hàng trả tiền lãi vay ngân hàng theo phương thức trả dần tiền gốc và lãi định kì hàng tháng đến khi hết thời gian vay.
Ví dụ: Khách hàng A mua xe Suzuki 500kg trả góp theo phương thức: Trả trước 25% giá trị xe = 64.000.000 đồng, phần còn lại 264.000.000 – 64.000.000 = 200.000.000 sẽ vay ngân hàng với lãi suất 6,5%/năm không đổi trong 6 tháng đầu tiên. Sau 6 tháng lãi suất là 8,5%/năm và trả góp trong vòng 5 năm. Việc trả góp có thể kết thúc sớm hơn ngay khi khách hàng có điều kiện thanh toán khoản nợ cho ngân hàng
CÁC BƯỚC CHÍNH KHI MUA XE TRẢ GÓP
- B1: Khách hàng ký hợp đồng và thanh toán trước một phần tiên cho đại lý bán xe
- B2: Nhân viên tư vấn sẽ chuyển hợp đồng và giấy xác nhận đặt cọc cho bên ngân hàng
- B3: Ngay khi ngân hàng ra thông báo chấp nhận cho vay, khách hàng cùng nhân viên tư vấn đi đăng kí xe.
- B4: Ngân hàng sẽ giữ lại đăng kí gốc của xe, tiến hành giải ngân. Khi đại lý bán xe nhận đủ 100% số tiền trên hợp đồng thì đại lý bán xe sẽ bàn giao xe cho khách hàng
MỘT SỐ GIẤY TỜ CẦN CHUẨN BỊ KHI MUA XE SUZUKI 500KG TRẢ GÓP
Đối với cá nhân:
- Một bản sao y chứng minh thư của chủ xe (và vợ hoặc chồng nếu có)
- Một bản sao y sổ hộ khẩu có đầy đủ tất cả các trang (bao gồm cả trang trắng)
- Một bản sao giấy đăng kí kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng độc thân do UBND xã, phường cấp
- Hợp đồng mua xe và giấy xác nhận đặt cọc
- Chứng minh tài chính: Lương tiền mặt hoặc chuyển khoản, hộ kinh doanh cá thể, một số nguồn thu khác như: cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng, góp vốn công ty,….
- Đơn đề nghị vay vốn, hợp đồng vay vốn, đơn xin mở tài khoản và một số giấy tờ liên quan do phía bên ngân hàng đề nghị
Đối với công ty:
- Một bản sao y đăng kí kinh doanh
- Một bản sao y đăng kí mẫu dấu
- Một bản sao y chứng minh thư của các thành viên góp vốn thành lập công ty
- Một bản điều lệ công ty
- Photo hoặc chụp ảnh 3 hóa đơn đầu vào và đầu ra lớn nhất trong các năm gần nhất
- Tờ khai thuế giá trị gia tăng và báo cáo thuế: bản mềm có chữ kí điện tử của công ty. Những giấy tờ này anh có thể download trên trang kekhaithue.gdt.gov.vn
- 6 ảnh chụp công ty: 1 ảnh biển hiệu, 1 ảnh toàn cảnh có biển hiệu, 4 ảnh văn phòng cơ quan, kho bãi,….
Nội thất
Ngoại thất
- Hãng Suzuki Nhật Bản đã nâng cấp bề ngoài xe bằng lớp sơn tĩnh điện hiện đại đảm bảo tính chống gỉ và độ bền màu theo thời gian tốt nhất
- Đèn xe thiết kế vuông vức mạnh mẽ và được đặt cao để tăng khả năng quan sát của người lái vào ban đêm
- Khung bảo vệ ngăn không cho hàng hóa va đập vào cabin xe.
- Các bửng xe Suzuki 5 tạ được thiết kế đóng mở thuận tiện cho việc sắp xếp hàng hóa
Động cơ
Kiểu động cơ | K15B | |
Dung tích động cơ | cc | 1.462 |
Công suất tối đa | Hp/rpm | 77/6000 |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 138/4.400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 |
An toàn
Xe 5 tạ Suzuki được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO 4 bảo vệ môi trường. Nhờ vào thiết kế nhỏ gọn của xe tải Suzuki 5 tạ mà xe có bán kính quay đầu nhỏ, thích hợp lưu thông trong các con ngõ nhỏ hẹp. Hệ thống treo siêu khỏe kết hợp với thắng đĩa giúp giảm sóc và tăng độ bền của xe. Các lá nhíp với khung sườn chắc đảm bảo chờ nhiều hàng mà vẫn êm ái khi vận chuyển.
Tiện nghi
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4,450 x 1,775 x 1,710 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,740 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
Dung tích bình xăng | Lít | 45 |
Trọng lượng không tải | kg | 1174 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1730 |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Phanh tang trống | |
Hệ thống treo trước | Macpherson với lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 195/60R16 |
Lưới tản nhiệt | Chrome | Có |
Ốp viền cốp mạ Chrome | Có | |
Tay nắm cửa | Chrome | Có |
Bánh xe vòm mở rộng | Có | |
Thanh giá nóc | Có |
Đèn pha | LED | Có/td> |
Cụm đèn hậu | LED với chỉ dẫn | Có |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn LED chạy ban ngày | mm | Có |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện+Gập điện+Báo rẽ | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | không |
Vô lăng 3 chấu bọc da | Nút điều chỉnh âm thanh + gật gù | Có |
Tay lái trợ lực điện | Có | |
Chiều rộng cơ sở | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có |
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | Có |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Có |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Camera lùi | Có | |
Màn hình cảm ứng 10″ | 5.4 | |
Điều hòa không khí tự động | Có |
Đèn cabin | Đèn phía trước/trung tâm | Có |
Cổng sạc 12V | Có | |
Bệ tỳ tay ghế lái | Có | |
Tay nắm cửa phía trong | Mạ Chrome | Có |