GIÁ XE SUZUKI TẠI HẢI PHÒNG
SUZUKI XL7 2021
Suzuki đã thực hiện một công việc đáng khen ngợi khi biến nền tảng của Ertiga thành một chiếc xe giống như crossover hơn dưới dạng XL7, bằng cách mang lại những thay đổi lớn cho thiết kế phía trước và thay đổi một chút sang bên và phía sau, khiến nó trông như một chiếc xe được thiết kế mới hoàn toàn.
STT | Thông tin xe | Giá xe |
---|---|---|
1 | Suzuki XL7 (Bản ghế nỉ) | 589.900.000 |
2 | Suzuki XL7 (Bản ghế da) | 599.900.000 |
Suzuki Long Biên ước tính giá lăn bánh xe SUZUKI XL7:
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ Ở HẢI PHÒNG |
GIÁ NIÊM YẾT | 589.000.000 VNÐ |
THUẾ TRƯỚC BẠ | 58.900.000 VNÐ |
PHÍ ĐĂNG KIỂM | 340.000 VNĐ |
PHÍ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ(CÁ NHÂN, 1 NĂM) | 1.560.000 VNÐ |
BẢO HIỂM TNDS | 874.000 VNĐ |
BẢO HIỂM THÂN VỎ | 8.835.000 VNÐ |
LỆ PHÍ CẤP BIỂN | 2.000.000 VNÐ |
GIÁ LĂN BÁNH | 663.308.800 VNĐ |
XE TẢI SUZUKI 500KG
- Hãng Suzuki Nhật Bản đã nâng cấp bề ngoài xe bằng lớp sơn tĩnh điện hiện đại đảm bảo tính chống gỉ và độ bền màu theo thời gian tốt nhất
- Đèn xe thiết kế vuông vức mạnh mẽ và được đặt cao để tăng khả năng quan sát của người lái vào ban đêm
- Khung bảo vệ ngăn không cho hàng hóa va đập vào cabin xe.
- Các bửng xe Suzuki tải 500kg được thiết kế đóng mở thuận tiện cho việc sắp xếp hàng hóa
STT | Thông tin xe | Giá xe |
---|---|---|
1 | XE TẢI SUZUKI 5 TẠ THÙNG LỬNG | 249.000.000 |
2 | XE TẢI SUZUKI 5 TẠ THÙNG MUI BAT | 263.000.000 |
3 | XE TẢI SUZUKI 5 TẠ THÙNG KÍN INOX | 267.000.000 |
4 | XE TẢI SUZUKI 5 TẠ THÙNG KÍN COMPOSITE | 269.000.000 |
XE TẢI VAN SUZUKI (SU CÓC)
Thùng xe của xe Suzuki Blindvan vượt trên sự tiện nghi có kích thước vô cùng rộng rãi 1895 x 1255 x 1235 mm. Tải trọng của xe lên tới 580kg với sàn thùng phẳng và chiều cao thùng hàng hợp lý (1,19m). Ngoài ra, thùng xe được thiết kế đảm bảo độ kín giúp xe có thể chuyên chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau, ngay cả những mặt hàng đòi hỏi sự khô ráo như thuốc, đồ dùng y tế hay các loại máy móc, đồ điện tử…
Với diện tích thùng xe rộng kích thước thùng với diện tích lớn: 1895x1255x1235 mm giúp tăng khả năng chuyên chở của khách hàng. Sàn xe phẳng, rộng, chiều cao hợp lý giúp chất dỡ hàng hóa dễ dàng và nhanh chóng hơn. Tuy là một chiếc xe tải nhẹ dùng để chuyên chở hàng nhưng xe bán tải Suzuki Blindvan vẫn được trang bị khá nhiều tiện nghi.
Xe được trang bị hệ thống radio Kenwood chính hiệu của Nhật chất lượng cao, kết hợp USB, MP3/AM/FM,… cùng với gương chiếu hậu giúp tài xế dễ dàng quan sát phía sau, ngăn chứa đồ thuận tiện. Đèn sương mù với góc chiếu sáng rộng để di chuyển ở địa điểm không có đèn đường, ánh sáng yếu hoặc nông thôn.
Thông tin xe | Giá xe (VNĐ) |
---|---|
GIÁ XE TẢI VAN SUZUKI | 293.000.000 |
Bảng giá lăn bán xe tải Suzuki Blindvan (Su Cóc) tại HẢI PHÒNG:
STT | KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ |
---|---|---|
1 | Thuế trước bạ (7,2%) | 21,096,000 |
2 | Phí cấp biển số | 500,000 |
3 | Bảo hiểm TNDS (1 năm) | 940,000 |
4 | Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 |
5 | Phí đăng kiểm | 330,000 |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ
Phiên bản xe Suzuki 7 tạ mới đáp ứng tốt nhu cầu tiện nghi tối ưu nhất đối với dòng xe tải. So với các mẫu xe tải truyền thống, cần số của xe Carry Pro được bố trí ở khu vực táp lô tạo không gian để chân rộng rãi hơn, ngoài ra sự bố trí như vậy còn giúp bạn dễ dàng di chuyển 2 chiều từ ghế lái sang ghế phụ mà không phải ra khỏi xe
Vị trí ghế ngồi cũng là một điểm cộng so với xe phiên bản cũ. Khoảng cách giữa các ghế ngồi được gia tăng thêm 89mm, điều này giúp cho người thứ 3 ngồi thoải mái trong trường hợp thật cần thiết (Chú ý: xe chỉ cho phép 2 người ngồi khi tham gia giao thông
Thông tin xe | Giá xe (VND) |
---|---|
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG LỬNG | |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG MUI BẠT | 310.000.000 |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG KÍN INOX | 326.000.000 |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG KÍN COMPOSITE | 335.000.000 |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG KÍN INOX (CÓ CỬA HÔNG) | 337.000.000 |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG KÍN COMPOSITE (CÓ CỬA HÔNG) | 339.000.000 |
SUZUKI ERTIGA SPORT 2021
Suzuki Ertiga Sport 2021 là một phiên bản xe hoàn toàn mới của Suzuki Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về cạnh tranh trực tiếp với đối thủ cùng phân khúc là Mitsubishi Expander. Phiên bản mới này sở hữu ngôn ngữ thiết kế hoàn toàn mới, thanh lịch, sang trọng và mang lại cho khách hàng phong cách thể thao so với hai phiên bản trước. Suzuki Việt Nam chính thức công bố giá bán lẻ hấp dẫn cho hai phiên bản số sàn và số tự động cụ thể như sau:
STT | PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|---|
1 | Suzuki Ertiga GL CVT 1.5L | 549.900.000 |
2 | Suzuki Ertiga MT 1.5L | 499.900.000 |
Tại thị trường Việt Nam, mẫu xe Suzuki 7 chỗ Ertiga 2021 được phân phối với 5 màu cơ bản: Màu xám, màu nâu, màu bạc, màu đen, màu trắng. Ngoài ra vào tháng 10 tới, Suzuki Việt Nam sẽ giới thiệu đến Quý khách hàng phiên bản Suzuki Ertiga 2021 màu đỏ hoàn toàn mới
Bên cạnh số tiền hơn 500.000.000 (đồng) để “rước nàng về dinh”, khi mua xe khách hàng sẽ phải trả thêm một số chi phí để lưu hành xe. Trong đó kể đến như: Lệ phí trước bạ (10-12% giá trị xe), lệ phí cấp biển, lệ phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và phí bảo hiểm thân vỏ nếu khách có yêu cầu.
STT | KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ |
---|---|---|
1 | Giá niêm yết | 549,000,000 |
2 | Thuế trước bạ | 65,880,000 |
3 | Phí đăng kiểm | 340,000 |
4 | Phí bảo trì đường bộ (Cá nhân) | 1,560,000 |
5 | Phí bảo hiểm TNDS | 873,000 |
6 | Bảo hiểm thân vỏ | 8,235,000 |
7 | Lệ phí cấp biển | 2,000,000 |
8 | Tổng | 627,495,000 |
SUZUKI SWIFT 2021
Suzuki Swift 2021 -Chiếc xe cá tính và hiện đại. Đây là chiếc hatchback nằm ở phân khúc có sự cạnh tranh rất lớn đến từ nhiều hãng xe đình đám đang xuất hiện tại Việt Nam như Mazda 2, Toyota Yaris, Honda jazz…vv Nếu bạn đang có dự định mua một chiếc xe ô tô có thiết kế hiện đại, sang trọng, chất lượng và hiệu năng tốt, giá thành lại vừa túi tiền để có thể thuận tiện cho việc đưa gia đình đi du lịch hoặc đi dã ngoại thì dòng xe mới ra mắt Suzuki Swift của hãng Suzuki Nhật Bản sẽ làm bạn vô cùng hài lòng.
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift tại Hải Phòng
STT | KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ |
---|---|---|
1 | Giá niêm yết | 549,000,000 |
2 | Thuế trước bạ | 65,880,000 |
3 | Phí đăng kiểm | 340,000 |
4 | Phí bảo trì đường bộ (Cá nhân) | 1,560,000 |
5 | Phí bảo hiểm TNDS | 873,000 |
6 | Bảo hiểm thân vỏ | 8,235,000 |
7 | Lệ phí cấp biển | 2,000,000 |
8 | Tổng | 627,495,000 |
SUZUKI CIAZ 2021
Chính thức ra đời lần đầu vào năm 2014 với mục đích thay thế cho dòng xe Suzuki SX4 vốn đã cũ. Trải qua nhiều phiên bản nâng cấp, Suzuki Ciaz 2021 hiện đang là dòng Sedan hạng B được yêu thích và đánh giá rất cao. Với khoang xe rộng rãi, cảm giác sau tay lái thoải mái cùng động cơ vận hành tiết kiệm nhiên liệu, Ciaz 2021 được nhận xét là trực tiếp cạnh tranh với các đối thủ “máu mặt”: Toyota Vios, Mazda2, Honda City mà không hề lép vế.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh xe ô tô 5 chỗ Suzuki Ciaz tại Hải Phòng
STT | KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ |
---|---|---|
1 | Giá niêm yết | 529,000,000 |
2 | Thuế trước bạ | 65,880,000 |
3 | Phí đăng kiểm | 340,000 |
4 | Phí bảo trì đường bộ (Cá nhân) | 1,560,000 |
5 | Phí bảo hiểm TNDS | 873,000 |
6 | Bảo hiểm thân vỏ | 8,235,000 |
7 | Lệ phí cấp biển | 2,000,000 |
8 | Tổng | 647,495,000 |
Trên đây là bảng giá xe ô tô Suzuki tại Hải Phòng. Quý khách hàng vui lòng gọi trực tiếp đến số điện thoại 0976189207 để có giá tốt nhất.
Thủ tục đăng kí xe tại Hải Phòng:
- Bước 1: Sau khi mua được chiếc xe như ý, việc đầu tiên khách hàng phải làm là đến Chi cục thuế nơi đăng kí hộ khẩu thường trú để nộp thuế trước bạ vào ngân sách nhà nước. Tại Hải Phòng, thuế trước bạ với xe con là 12%, xe tải là 2% và 7,2% với xe bán tải, tải Van
- Bước 2: Sau khi nộp thuế xong, khách hàng chuẩn bị hồ sơ đến Phòng Cảnh sát giao thông – Công an Thành phố Hải Phòng để làm thủ tục đăng kí xe tại địa chỉ: 14 Phan Chu Trinh, Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng, Việt Nam
STT | CHI CỤC THUẾ | ĐỊA CHỈ | SĐT |
---|---|---|---|
1 | Đồ Sơn | 248 Lý Thánh Tông, Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng, Việt Nam | +842253861239 |
2 | Dương Kinh | 916 ĐT353, Hải Thành, Dương Kinh, Hải Phòng, Việt Nam | +842253880697 |
3 | Hải An | Lê Hồng Phong, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng, Việt Nam | +842253619131 |
4 | Hồng Bàng | 97 Bạch Đằng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng 180000, Việt Nam | +842253820674 |
5 | Kiến An | Số 221 Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng, Việt Nam | +842253876261 |
6 | Lê Chân | 200 P. Tô Hiệu, Trại Cau, Lê Chân, Hải Phòng, Việt Nam | 1080 |
7 | Ngô Quyền | 20 P. Phạm Minh Đức, Máy Tơ, Ngô Quyền, Hải Phòng, Việt Nam | +842253652933 |
8 | An Dương | An Đông, An Dương, Hải Phòng, Việt Nam | 1080 |
9 | An Lão | 20 Ngô Quyền, TT. An Lão, An Lão, Hải Phòng, Việt Nam | +842253872223 |
10 | Bạch Long Vĩ | chưa có | chưa có |
11 | Cát Hải | tt. Cát Bà, Cát Hải, Hải Phòng, Việt Nam | +842253888211 |
12 | Kiến Thụy | ĐT362, TT. Núi Đôi, Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam | +842253881653 |
13 | Thủy Nguyên | Thuỷ Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng, Việt Nam | +842253642687 |
14 | Tiên Lãng | Phạm Ngọc Đa, TT. Tiên Lãng, Tiên Lãng, Hải Phòng, Việt Nam | +842253883737 |
15 | Vĩnh Bảo | 20 Tháng 8, TT. Vĩnh Bảo, Vĩnh Bảo, Hải Phòng, Việt Nam | 1080 |
- Bước 3: Sau khi nhận được biển số xe, khách hàng mang xe đến trung tâm đăng kiểm gần nhất để làm thủ tục kiểm định phương tiện xe cơ giới. Sau khi dán tem kiểm định, xe đã đủ điều kiện để lưu hành trên đường
STT | TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM | ĐỊA CHỈ | SĐT |
---|---|---|---|
1 | Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1501V | Km 90 QL 5 mới, Khu Cam Lộ 2, Hồng Bàng, Hải Phòng | 02253540615 |
2 | Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1502S | Khu Hạ Đoạn 2, P. Đông Hải 2, Q. Hải An, Hải Phòng | 02253828396 |
3 | Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1503D | Kênh Giang, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | 02253916627 |
4 | Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1505D | Số 1 Lê Thánh Tông, Máy Tơ, Ngô Quyền | 02258832917 |