GIÁ XE SUZUKI HÀ GIANG
SUZUKI XL7 2022
Suzuki đã thực hiện một công việc đáng khen ngợi khi biến nền tảng của Ertiga thành một chiếc xe giống như crossover hơn dưới dạng XL7, bằng cách mang lại những thay đổi lớn cho thiết kế phía trước và thay đổi một chút sang bên và phía sau, khiến nó trông như một chiếc xe được thiết kế mới hoàn toàn.
STT | Thông tin xe | Giá xe |
---|---|---|
1 | Suzuki XL7 (Bản ghế nỉ) | 599.900.000 |
2 | Suzuki XL7 (Bản ghế da) | 609.900.000 |
Suzuki Long Biên ước tính giá lăn bánh xe SUZUKI XL7:
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ Ở HÀ GIANG |
GIÁ NIÊM YẾT | 589.000.000 VNÐ |
THUẾ TRƯỚC BẠ | 58.900.000 VNÐ |
PHÍ ĐĂNG KIỂM | 340.000 VNĐ |
PHÍ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ(CÁ NHÂN, 1 NĂM) | 1.560.000 VNÐ |
BẢO HIỂM TNDS | 874.000 VNĐ |
BẢO HIỂM THÂN VỎ | 8.835.000 VNÐ |
LỆ PHÍ CẤP BIỂN | 2.000.000 VNÐ |
GIÁ LĂN BÁNH | 661.573.000 VNĐ |
XE TẢI SUZUKI 500KG
- Hãng Suzuki Nhật Bản đã nâng cấp bề ngoài xe bằng lớp sơn tĩnh điện hiện đại đảm bảo tính chống gỉ và độ bền màu theo thời gian tốt nhất
- Đèn xe thiết kế vuông vức mạnh mẽ và được đặt cao để tăng khả năng quan sát của người lái vào ban đêm
- Khung bảo vệ ngăn không cho hàng hóa va đập vào cabin xe.
- Các bửng xe Suzuki tải 500kg được thiết kế đóng mở thuận tiện cho việc sắp xếp hàng hóa
STT | Thông tin xe | Giá xe |
---|---|---|
1 | XE TẢI SUZUKI 5 TẠ THÙNG LỬNG | 249.300.000 |
2 | XE TẢI SUZUKI 5 TẠ THÙNG MUI BAT | 275.321.000 |
3 | XE TẢI SUZUKI 5 TẠ THÙNG KÍN INOX | 277.158.000 |
4 | XE TẢI SUZUKI 5 TẠ THÙNG KÍN COMPOSITE | 279.158.000 |
XE TẢI VAN SUZUKI (SU CÓC)
Thùng xe của xe Suzuki Blindvan vượt trên sự tiện nghi có kích thước vô cùng rộng rãi 1895 x 1255 x 1235 mm. Tải trọng của xe lên tới 580kg với sàn thùng phẳng và chiều cao thùng hàng hợp lý (1,19m). Ngoài ra, thùng xe được thiết kế đảm bảo độ kín giúp xe có thể chuyên chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau, ngay cả những mặt hàng đòi hỏi sự khô ráo như thuốc, đồ dùng y tế hay các loại máy móc, đồ điện tử…
Với diện tích thùng xe rộng kích thước thùng với diện tích lớn: 1895x1255x1235 mm giúp tăng khả năng chuyên chở của khách hàng. Sàn xe phẳng, rộng, chiều cao hợp lý giúp chất dỡ hàng hóa dễ dàng và nhanh chóng hơn. Tuy là một chiếc xe tải nhẹ dùng để chuyên chở hàng nhưng xe bán tải Suzuki Blindvan vẫn được trang bị khá nhiều tiện nghi.
Xe được trang bị hệ thống radio Kenwood chính hiệu của Nhật chất lượng cao, kết hợp USB, MP3/AM/FM,… cùng với gương chiếu hậu giúp tài xế dễ dàng quan sát phía sau, ngăn chứa đồ thuận tiện. Đèn sương mù với góc chiếu sáng rộng để di chuyển ở địa điểm không có đèn đường, ánh sáng yếu hoặc nông thôn.
Thông tin xe | Giá xe (VNĐ) |
---|---|
GIÁ XE TẢI VAN SUZUKI | 293.300.000 |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ
Phiên bản xe Suzuki 7 tạ mới đáp ứng tốt nhu cầu tiện nghi tối ưu nhất đối với dòng xe tải. So với các mẫu xe tải truyền thống, cần số của xe Carry Pro được bố trí ở khu vực táp lô tạo không gian để chân rộng rãi hơn, ngoài ra sự bố trí như vậy còn giúp bạn dễ dàng di chuyển 2 chiều từ ghế lái sang ghế phụ mà không phải ra khỏi xe
Vị trí ghế ngồi cũng là một điểm cộng so với xe phiên bản cũ. Khoảng cách giữa các ghế ngồi được gia tăng thêm 89mm, điều này giúp cho người thứ 3 ngồi thoải mái trong trường hợp thật cần thiết (Chú ý: xe chỉ cho phép 2 người ngồi khi tham gia giao thông
Thông tin xe | Giá xe (VND) |
---|---|
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG LỬNG | 318.600.000 |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG MUI BẠT | 342.811.000 |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG KÍN INOX | 347.883.000 |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG KÍN COMPOSITE | 350.883.000 |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG KÍN INOX (CÓ CỬA HÔNG) | 350.883.000 |
XE TẢI SUZUKI 7 TẠ THÙNG KÍN COMPOSITE (CÓ CỬA HÔNG) | 353.883.000 |
Trên đây là bảng giá xe ô tô Suzuki tại HÀ GIANG. Quý khách hàng vui lòng gọi trực tiếp đến số điện thoại 0976189207 để có giá tốt nhất.
Thủ tục đăng kí xe ở HÀ GIANG
- Bước 1: Sau khi chọn được mẫu xe ưng ý, đầu tiên, khách hàng phải đến Chi cục thuế nơi đăng kí hộ khẩu thường trú để nộp lệ phí trước bạ vào ngân sách nhà nước
STT | Chi cục thuế | Địa chỉ | Số điện thoại |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Hà Giang | Minh Khai, P. Minh Khai, Hà Giang, Việt Nam | +842193875594 |
2 | Bắc Mê | 875 Quang Trung, Yên Phú, Bắc Mê, Hà Giang, Việt Nam | 1080 |
3 | Bắc Quang | 45 QL2, TT. Việt Quang, Bắc Quang, Hà Giang, Việt Nam | +842193821166 |
4 | Đồng Văn | tt. Đồng Văn, Đồng Văn, Hà Giang, Việt Nam | 1080 |
5 | Hoàng Su Phì | ĐT178, TT. Vinh Quang, Hoàng Su Phì, Hà Giang, Việt Nam | +842193831699 |
6 | Mèo Vạc | TT. Mèo Vạc, Mèo Vạc, Hà Giang, Việt Nam | 1080 |
7 | Quản Bạ | 34 QL4C, TT. Tam Sơn, Quản Bạ, Hà Giang, Việt Nam | 1080 |
8 | Quang Bình | Xã Yên Bình, Tân Trịnh, Quang Bình, Hà Giang, Việt Nam | 1080 |
9 | Vị Xuyên | QL2, TT. Vị Xuyên, Vị Xuyên, Hà Giang, Việt Nam | 1080 |
10 | Xín Mần | Cốc Pài, Xín Mần, Hà Giang, Việt Nam | 1080 |
11 | Yên Minh | 158 Trần Hưng Đạo, TT. Yên Minh, Yên Minh, Hà Giang, Việt Nam | 1080 |
- Bước 2: Nộp lệ phí trước bạ xong, khách hàng mang giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước kèm hồ sơ xe do đại lý chuẩn bị đến phòng Cảnh sát giao thông – Công an tỉnh Hà Giang để đăng kí cấp biển số xe tại địa chỉ: 175 Nguyễn Thái Học, P. Minh Khai, Hà Giang, Việt Nam
- Bước 3: Cuối cùng, khách hàng mang biển số xe đến trung tâm đăng kiểm xe cơ giới gần nhất để làm kiểm định lưu hành xe.
Danh sách trung tâm đăng kiểm tại Hà Giang
STT | Trung tâm đăng kiểm | Địa chỉ | Số điện thoại |
---|---|---|---|
1 | Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 23 – 01S | Tổ 17 – Phường Nguyễn Trãi – TP. Hà Giang | 02193867014 |