Nổi bật
SUZUKI CIAZ – SỰ LỰA CHỌN THÔNG MINH
Chính thức ra đời lần đầu vào năm 2014 với mục đích thay thế cho dòng xe Suzuki SX4 vốn đã cũ. Trải qua nhiều phiên bản nâng cấp, Suzuki Ciaz 2021 hiện đang là dòng Sedan hạng B được yêu thích và đánh giá rất cao. Với khoang xe rộng rãi, cảm giác sau tay lái thoải mái cùng động cơ vận hành tiết kiệm nhiên liệu, Ciaz 2021 được nhận xét là trực tiếp cạnh tranh với các đối thủ “máu mặt”: Toyota Vios, Mazda2, Honda City mà không hề lép vế. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về mẫu xe này ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Nội thất
Nội thất Ciaz có một ưu điểm lớn đó là khá rộng nếu so với những xe cùng phân khúc B, và điều này khiến cho về diện tích khoang nội thất Ciaz có thể đứng ngang hàng với phân khúc C như Chevrolet Cruze.
Nội thất của Suzuki Ciaz hướng tới vẻ đẹp sang trọng và tiện nghi. Mặc dù không phải là cuộc lột xác hoàn toàn nhưng thiết kế xe vẫn có rất nhiều thay đổi đáng tìm hiểu. Ciaz 2021 là thiết kế nội thất giữ nguyên bảng táp-lô của phiên bản cũ. Tuy nhiên, mẫu xe lại đặc biệt ấn tượng với việc sử dụng đồng nhất nội thất với tông màu đen huyền bí. Ngay khi ngồi vào trong xe, cảm nhận về sự lịch lãm, sang trọng và đầy tươi mới là điều mà hầu hết người dùng đều cảm nhận.
Phiên bản Ciaz 2021 sử dụng mẫu vô lăng 3 chấu bọc da, khởi động bằng nút nhấn rất
thuận tiện khi bắt đầu hành trình. Đặc biệt, nội thất xe sử dụng ốp giả gỗ và nhựa sơn màu chrome mờ tạo cho không gian cabin vẻ đẹp sang trọng và tươi mới. Ngoài ra, Suzuki Ciaz 2021 cũng bao gồm có hệ thống giải trí Suzuki Smart Connect với màn hình giải trí 7 inch, kết nối Bluetooth/USB/AUX/ipod/HDMI, 6 loa, kết nối Apple CarPlay và Android Auto tiện ích như thiết kế xe ở phiên bản trước.
Khoang hành khách có không gian thoải mái với thiết kế ghế ngồi có thể thoải mái điều chỉnh. Đặc biệt, hệ thống treo tiên tiến trống rỗng, cách âm hiệu quả mang lại cảm giác ngồi tốt nhất cho hành khách.
Ngoại thất
Suzuki Ciaz 2021 có chiều dài cơ sở đạt 2.650 mm và các số liệu về kích thước tiêu chuẩn: chiều dài x rộng x cao: 4.490 x 1.730 x 1.475 (mm). Ở lần nâng cấp mới nhất này, Ciaz 2021 có một vài thay đổi ở ngoại thấy mang tới vẻ đẹp tươi mới hơn. Đó chính là phần đầu xe được thiết kế theo hướng hiện đại, cá tính và có phần năng động hơn. Lưới tản nhiệt kiểu mới với 4 thanh ngang mạ crôm khỏe khoắn. Sự xuất hiện của cụm đèn pha halogen cỡ lớn kết hợp cùng đèn pha bóng cho xe chạy trong đêm.projector tạo thành hệ thống đèn chiếu sáng hoàn hảo
Thân xe vẫn những đường nét quen thuộc với các gân dập kéo dài từ đâu tới đuổi xe. Cùng với đó là la-zăng hợp kim 16 inch đa chấu cho chuyển động lăn bánh khỏe khoắn. Phần đuôi xe cũng được thiết kế cải tiếng và nâng cấp với hệ thống đèn LED chiếu hậu. Ngoài ra Suzuki Ciaz 2021 còn là sự bổ sung thêm cho mẫu xe này 4 cảm biến ở phía sau bên cạnh camera lùi. Điều này giúp cho hành trình lái trở nên an toàn hơn, thuận tiện hơn.
Động cơ
Kiểu động cơ | K14B | |
Dung tích động cơ | cc | 1.373 |
Công suất cực đại | kw/rpm | 68(91HP)/6000 |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 130/4.000 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 |
An toàn
Hệ thống an toàn của xe Suzuki Ciaz 2021 vẫn bao gồm các thiết bị cơ bản bao gồm: hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phanh điện tử (EBD), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), hệ thống chống trộm, hệ thống camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi có thước đo và góc camera rộng và 2 túi khí. Tuy nhiên, điểm nổi bật về an toàn xe phải kể đến chính là thân xe ứng dụng khung gầm công nghệ TECT (Total Effective Control Technology). Đây là hệ thống giúp tối ưu sự bảo vệ an toàn cho người ngồi trong xe. Đồng thời công nghệ này cũng giúp duy trì độ bền bỉ của xe.
Hệ thống giảm sóc của Ciaz hơi cứng nếu sử dụng trong đường đô thị và trên những ổ gà nhỏ. Nhưng khi đi ra đường trường thì hệ thống giảm sóc này có thể đánh giá là tốt nhất trong phân khúc. Nhờ giảm sóc cứng nên hỗ trợ cho việc lái tốc độ cao và cua tốc độ cao xe vẫn giữ được cân bằng tốc. Khi đi qua những ổ gà sâu ở tốc độ trên 60 km/h thì Ciaz giải quyết vấn đề rất gọn, xe chỉ hơi nẩy lên và bộ phận giảm sóc rebound phản hồi lại nhanh gọn nên không tạo cảm giác khó chịu. Hệ thống giảm sóc ổn và cách âm gầm tốt khiến cho âm thanh qua gờ giảm tốc gần như không gây một chút khó chịu nào.
Tiện nghi
Suzuki Ciaz 2021 là chiếc xe duy nhất của Suzuki được trang bị hệ thống màn hình Android 9″ kết nối 4G, WIFI giải trí mọi lúc mọi nơi được cung cấp bởi Lenovo. Ngoài ra xe còn được trang bị hệ thống camera hành trình có tính năng cảnh báo lệch làn đường (ADAS), cảnh báo khoảng cách với xe phía trước, cảnh báo xe phía trước di chuyển,….
Vô lăng được trợ lực điện rất nhẹ khi xoay chuyển ở tốc độ thấp và điều này sẽ khiến cho việc lái xe trong thành phố nhàn hạ hơn. Rõ ràng là mẫu xe này dùng cho việc đi lại hàng ngày ở đối tượng trung lưu không đòi hỏi nhiều ở tính năng lái của xe là phù hợp nhất.
Tuy nhiên hệ thống giảm sóc và khung gầm là một điều đáng ngạc nhiên trên mẫu xe này. Mặc dù vô lăng nhẹ nhưng cảm giác lái ở mức tốc độ tối đa trên đường Việt Nam rất an toàn. Vô lăng ở tốc độ cao nặng hơn một chút, nhưng xe không hề cho cảm giác bồng bềnh mà ngược lại rất bám đường. Khi chạy trên cao tốc và giữ đều tốc độ 120 km/h Ciaz vẫn cho cảm giác rằng 120km/h là mức tốc độ mà tài xế hoàn toàn có thể yên tâm về khả năng vận hành. Một số mẫu xe khác trên thị trường thường sẽ gặp vấn đề về cảm giác an toàn nếu chạy tốc độ trên 100 km/h, nhưng Ciaz không nằm trong số đó.
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4,490 x 1,730 x 1,475 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,650 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,4 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Dung tích bình xăng | Lít | 42 |
Trọng lượng không tải | kg | 1020 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1485 |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Phanh tang trống | |
Hệ thống treo trước | Macpherson với lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 195/55R16 |
Lưới tản nhiệt | Đen bóng, mạ Chrome | Có |
Viền nẹp cửa mạ Chrome | mạ Chrome | |
Tay nắm cửa | mạ Chrome | |
Cốp sau | Loại điện tử và bên trong nút điểu khiển |
Đèn pha | LED Projector | Có |
Chỉnh độ cao thấp của đèn | Có | |
Đèn sương mù trước | Có | |
Sấy kính sau | Có | |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện+Gập điện+Báo rẽ | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | không |
Báo dây đai an toàn ghế lái
Đèn cảnh báo
Vô lăng 3 chấu bọc da | Nút điều chỉnh âm thanh + gật gù | Có |
Tay lái trợ lực điện | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Báo tắt đèn và quên chìa khóa | Âm thanh cảnh báo |
Điều hòa không khí tự động
Có
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | Có |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Có |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Camera lùi | Có |
Đèn cabin | Đèn phía trước/trung tâm | Có |
Cổng sạc 12V | Có | |
Bệ tỳ tay ghế lái | Có | |
Tay nắm cửa phía trong | Mạ Chrome | Có |
Hộc để chai nước | Phía sau x2, phía trước x2 |