SUZUKI SWIFT MÀU CAM NÓC ĐEN
559.900.000 ₫
SUZUKI SWIFT MÀU CAM NÓC ĐEN hoàn toàn mới có thể làm trái tim bạn rung động. Tính cách nổi bật thông qua kiểu dáng và màu sắc. Thoải mái và tự do. Bạn sẽ mong muốn lái xe mỗi ngày để tận hưởng những trải nghiệm thú vị mà không có hồi kết thúc. Trong mọi cách có thể, Swift sẽ nâng bạn lên tầm cao mới.
Nổi bật
SUZUKI SWIFT MÀU CAM NÓC ĐEN – NÂNG TẦM PHONG CÁCH
Suzuki Swift màu cam nóc đen -Chiếc xe cá tính và hiện đại. Đây là chiếc hatchback nằm ở phân khúc có sự cạnh tranh rất lớn đến từ nhiều hãng xe đình đám đang xuất hiện tại Việt Nam như Mazda 2, Toyota Yaris, Honda jazz…vv Nếu bạn đang có dự định mua một chiếc xe ô tô có thiết kế hiện đại, sang trọng, chất lượng và hiệu năng tốt, giá thành lại vừa túi tiền để có thể thuận tiện cho việc đưa gia đình đi du lịch hoặc đi dã ngoại thì dòng xe mới ra mắt Suzuki Swift của hãng Suzuki Nhật Bản sẽ làm bạn vô cùng hài lòng.
Nội thất
Nội thất bên trong cũng được thay đổi mang phong cách thể thao hơn. Suzuki Swift 2022 được trang bị vô lăng 3 chấu, đáy phẳng tích hợp các phím chức năng để hỗ trợ cho người dùng và cụm đồng hồ màu đỏ mang đậm nét thể thao.
Cụm điều khiển bao gồm 3 nút xoay để điều chỉnh số điều hòa và mức âm lượng, một màn hình giải trí cảm ứng tích hợp các kết nối thông dụng ở phía trên, camera lùi, nút khởi động và lẫy sang số phía dưới là ổ cắm USB và một ổ cắm điện.
Một điểm nhấn nữa đó chính là phần ghế ngồi được thiết kế ôm sát vào hành khách mang hơi hướng phong cách của các dòng xe đua công thức 1 đắt tiền
Ngoài ra, Suzuki Swift GLX còn được trang bị màn hình cảm ứng 7″ vận hành với Apple Carplay và Android Auto
Ngoại thất
Suzuki Swift màu cam nóc đen đã được thay đổi hoàn toàn với một diện mạo ấn tượng theo phong cách thể thao, hiện đại với kích thước (dài x rộng x cao) là 3.840 x 1695 x 1.500 mm, chiều dài trục cơ sở là 2.450mm.
Dòng xe được trang bị hệ thống đèn pha LED ở phía trước, mâm xe kích thước 15 inch. Nắp capo được thiết kế hơn tạo vẻ thanh lịch cho xe. Phần hốc bánh có phần hơi lồi ra và lưới tản nhiệt được mở rộng làm cho kiểu dáng của xe mang đậm chất thể thao.
Phía sau, hệ thống đèn hậu được thiết kế cách xa phần biển số và trông vuông vắn, mạnh mẽ hơn.
Động cơ
Kiểu động cơ | K12M | |
Dung tích động cơ | cc | 1.197 |
Công suất tối đa | Hp/rpm | 83/6000 |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 113/4.200 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 |
An toàn
An toàn luôn là tiêu chi quan trọng hàng đầu để người lái được thực sự tận hưởng cảm giác trải nghiệm trong suốt hành trình
Hệ thống túi khí an toàn và các tính năng bảo vệ làm giảm tối đa va đập. Đặc biệt hơn nữa, dòng xe này còn làm giúp nguy cơ rủi ro nhờ thiết kế giảm chấn thương vùng cổ ở hàng ghế trước khi có tác động từ phía sau.
Thân xe Suzuki Swift được thừa hưởng công nghệ phân tán lực và giảm thiểu chấn thương (TECT). Được thiết kế bằng thép đặc biệt rắn chắc nhưng nhẹ nhàng hơn để bảo vệ tốt nhất cho hành khách với sự tiết kiệm nhiên liệu cao
Hệ thống phanh ABS kết hợp EBD hỗ trợ người lái đắc lực khi lái xe
Tiện nghi
Hệ thống thông tin giải trí đa dạng
Cải tiến trong thiết kế nội thất cho phép Swift đáp ứng cả hai nhu cầu của người lái: bên ngoài nhỏ gọn để dễ dàng di chuyển nhưng rộng rãi bên trong cho những người bạn đồng hành và hành lý.
Màn hình cảm ứng điện dung 7” vận hành với Apple Carplay & Android Auto giúp người lái xe thoải mái thao tác các chương trình: radio, xem phim, nghe nhạc, xem bản đồ… hỗ trợ tối ưu cho mọi smartphone thông minh.
Đặc biệt, âm lượng trên xe được thiết kế ngay trên vô lăng giúp tài xế thuận tiện điều chỉnh khi cần thiết. Suzuki đã có một bước tiến quan trọng khi tài trợ mọi hành khách ở bất kỳ vị trí nào trên xe ổ cắm điện 12V.
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 3,840 x 1,735 x 1,495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,450 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 120 |
Dung tích bình xăng | Lít | 37 |
Trọng lượng không tải | kg | 920 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1365 |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa | |
Hệ thống treo trước | Macpherson với lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 185/55R16 |
Lưới tản nhiệt | Màu đen | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Đèn pha | Thấu kính LED | Có |
Cụm đèn hậu | LED | Có |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện+Gập điện+Báo rẽ | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | không |
Vô lăng 3 chấu bọc da | Nút điều chỉnh âm thanh + gật gù | Có |
Tay lái trợ lực điện | Có | |
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có |
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | Có |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Có |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Camera lùi | Có | |
Màn hình cảm ứng 10″ | 5.4 | |
Điều hòa không khí tự động | Có |
Đèn cabin | Đèn phía trước/trung tâm | Có |
Cổng sạc 12V | Có | |
Bệ tỳ tay ghế lái | Không | |
Tay nắm cửa phía trong | Mạ Chrome | Có |